Wisteriopsis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Wisterieae |
Chi (genus) | Wisteriopsis J.Compton & Schrire, 2019[1] |
Loài điển hình | |
Wisteriopsis japonica (Siebold & Zucc.) J.Compton & Schrire, 2019[1] | |
Các loài | |
5. Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Millettia sect. Eurybotryae Dunn, 1912 |
Wisteriopsis là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.[2] Nó thuộc phân họ Faboideae.
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên powo