Thế kỷ: | Thế kỷ 17 · Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 |
Thập niên: | 1750 1760 1770 1780 1790 1800 1810 |
Năm: | 1785 1786 1787 1788 1789 1790 1791 |
Lịch Gregory | 1788 MDCCLXXXVIII |
Ab urbe condita | 2541 |
Năm niên hiệu Anh | 28 Geo. 3 – 29 Geo. 3 |
Lịch Armenia | 1237 ԹՎ ՌՄԼԷ |
Lịch Assyria | 6538 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1844–1845 |
- Shaka Samvat | 1710–1711 |
- Kali Yuga | 4889–4890 |
Lịch Bahá’í | −56 – −55 |
Lịch Bengal | 1195 |
Lịch Berber | 2738 |
Can Chi | Đinh Mùi (丁未年) 4484 hoặc 4424 — đến — Mậu Thân (戊申年) 4485 hoặc 4425 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1504–1505 |
Lịch Dân Quốc | 124 trước Dân Quốc 民前124年 |
Lịch Do Thái | 5548–5549 |
Lịch Đông La Mã | 7296–7297 |
Lịch Ethiopia | 1780–1781 |
Lịch Holocen | 11788 |
Lịch Hồi giáo | 1202–1203 |
Lịch Igbo | 788–789 |
Lịch Iran | 1166–1167 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 11 ngày |
Lịch Myanma | 1150 |
Lịch Nhật Bản | Thiên Minh 8 (天明8年) |
Phật lịch | 2332 |
Dương lịch Thái | 2331 |
Lịch Triều Tiên | 4121 |
Năm 1788 (MDCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ ba theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ bảy [1] theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).