Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện.tháng 8 năm 2024) ( |
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1890 MDCCCXC |
Ab urbe condita | 2643 |
Năm niên hiệu Anh | 53 Vict. 1 – 54 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1339 ԹՎ ՌՅԼԹ |
Lịch Assyria | 6640 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1946–1947 |
- Shaka Samvat | 1812–1813 |
- Kali Yuga | 4991–4992 |
Lịch Bahá’í | 46–47 |
Lịch Bengal | 1297 |
Lịch Berber | 2840 |
Can Chi | Kỷ Sửu (己丑年) 4586 hoặc 4526 — đến — Canh Dần (庚寅年) 4587 hoặc 4527 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1606–1607 |
Lịch Dân Quốc | 22 trước Dân Quốc 民前22年 |
Lịch Do Thái | 5650–5651 |
Lịch Đông La Mã | 7398–7399 |
Lịch Ethiopia | 1882–1883 |
Lịch Holocen | 11890 |
Lịch Hồi giáo | 1307–1308 |
Lịch Igbo | 890–891 |
Lịch Iran | 1268–1269 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1252 |
Lịch Nhật Bản | Minh Trị 23 (明治23年) |
Phật lịch | 2434 |
Dương lịch Thái | 2433 |
Lịch Triều Tiên | 4223 |
1890 (MDCCCXC) là một năm thường bắt đầu vào Thứ tư của lịch Gregory và là một năm thường bắt đầu vào Thứ Hai của lịch Julius, năm thứ 1890 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 890 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 90 của thế kỷ 19, và năm thứ 1 của thập niên 1890. Tính đến đầu năm 1890, lịch Gregory bị lùi sau 12 ngày trước lịch Julius, và vẫn sử dụng ở một số địa phương đến năm 1923.
Theo âm dương lịch Việt Nam, hầu như các ngày trong năm 1890 trùng với năm âm lịch Canh Dần.