Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Thế kỷ: | Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 |
Thập niên: | 1870 1880 1890 1900 1910 1920 1930 |
Năm: | 1897 1898 1899 1900 1901 1902 1903 |
Lịch Gregory | 1900 MCM |
Ab urbe condita | 2653 |
Năm niên hiệu Anh | 63 Vict. 1 – 64 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1349 ԹՎ ՌՅԽԹ |
Lịch Assyria | 6650 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1956–1957 |
- Shaka Samvat | 1822–1823 |
- Kali Yuga | 5001–5002 |
Lịch Bahá’í | 56–57 |
Lịch Bengal | 1307 |
Lịch Berber | 2850 |
Can Chi | Kỷ Hợi (己亥年) 4596 hoặc 4536 — đến — Canh Tý (庚子年) 4597 hoặc 4537 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1616–1617 |
Lịch Dân Quốc | 12 trước Dân Quốc 民前12年 |
Lịch Do Thái | 5660–5661 |
Lịch Đông La Mã | 7408–7409 |
Lịch Ethiopia | 1892–1893 |
Lịch Holocen | 11900 |
Lịch Hồi giáo | 1317–1318 |
Lịch Igbo | 900–901 |
Lịch Iran | 1278–1279 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 hay 13 ngày |
Lịch Myanma | 1262 |
Lịch Nhật Bản | Minh Trị 33 (明治33年) |
Phật lịch | 2444 |
Dương lịch Thái | 2443 |
Lịch Triều Tiên | 4233 |
1900 (MCM) là một năm thường bất bình thường bắt đầu vào Thứ hai của lịch Gregory và là một năm nhuận bắt đầu vào Thứ Bảy của lịch Julius, năm thứ 1900 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 900 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 100 và cuối cùng của thế kỷ 19, và năm thứ 1 của thập niên 1900. Tính đến đầu năm 1900, lịch Gregory bị lùi sau 12 ngày trước lịch Julius, và vẫn sử dụng ở một số địa phương đến năm 1923.