Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1908 MCMVIII |
Ab urbe condita | 2661 |
Năm niên hiệu Anh | 7 Edw. 7 – 8 Edw. 7 |
Lịch Armenia | 1357 ԹՎ ՌՅԾԷ |
Lịch Assyria | 6658 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1964–1965 |
- Shaka Samvat | 1830–1831 |
- Kali Yuga | 5009–5010 |
Lịch Bahá’í | 64–65 |
Lịch Bengal | 1315 |
Lịch Berber | 2858 |
Can Chi | Đinh Mùi (丁未年) 4604 hoặc 4544 — đến — Mậu Thân (戊申年) 4605 hoặc 4545 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1624–1625 |
Lịch Dân Quốc | 4 trước Dân Quốc 民前4年 |
Lịch Do Thái | 5668–5669 |
Lịch Đông La Mã | 7416–7417 |
Lịch Ethiopia | 1900–1901 |
Lịch Holocen | 11908 |
Lịch Hồi giáo | 1325–1326 |
Lịch Igbo | 908–909 |
Lịch Iran | 1286–1287 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1270 |
Lịch Nhật Bản | Minh Trị 41 (明治41年) |
Phật lịch | 2452 |
Dương lịch Thái | 2451 |
Lịch Triều Tiên | 4241 |
1908 (MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Thứ tư của lịch Gregory và là một năm nhuận bắt đầu vào Thứ Ba của lịch Julius, năm thứ 1908 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 908 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 8 của thế kỷ 20, và năm thứ 9 của thập niên 1900. Tính đến đầu năm 1908, lịch Gregory bị lùi sau 13 ngày trước lịch Julius, và vẫn sử dụng ở một số địa phương đến năm 1923.