Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1935 MCMXXXV |
Ab urbe condita | 2688 |
Năm niên hiệu Anh | 24 Geo. 5 – 25 Geo. 5 |
Lịch Armenia | 1384 ԹՎ ՌՅՁԴ |
Lịch Assyria | 6685 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1991–1992 |
- Shaka Samvat | 1857–1858 |
- Kali Yuga | 5036–5037 |
Lịch Bahá’í | 91–92 |
Lịch Bengal | 1342 |
Lịch Berber | 2885 |
Can Chi | Giáp Tuất (甲戌年) 4631 hoặc 4571 — đến — Ất Hợi (乙亥年) 4632 hoặc 4572 |
Lịch Chủ thể | 24 |
Lịch Copt | 1651–1652 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 24 民國24年 |
Lịch Do Thái | 5695–5696 |
Lịch Đông La Mã | 7443–7444 |
Lịch Ethiopia | 1927–1928 |
Lịch Holocen | 11935 |
Lịch Hồi giáo | 1353–1354 |
Lịch Igbo | 935–936 |
Lịch Iran | 1313–1314 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1297 |
Lịch Nhật Bản | Chiêu Hòa 10 (昭和10年) |
Phật lịch | 2479 |
Dương lịch Thái | 2478 |
Lịch Triều Tiên | 4268 |
1935 (MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ ba của lịch Gregory, năm thứ 1935 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 935 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 35 của thế kỷ 20, và năm thứ 6 của thập niên 1930.