Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1966 MCMLXVI |
Ab urbe condita | 2719 |
Năm niên hiệu Anh | 14 Eliz. 2 – 15 Eliz. 2 |
Lịch Armenia | 1415 ԹՎ ՌՆԺԵ |
Lịch Assyria | 6716 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2022–2023 |
- Shaka Samvat | 1888–1889 |
- Kali Yuga | 5067–5068 |
Lịch Bahá’í | 122–123 |
Lịch Bengal | 1373 |
Lịch Berber | 2916 |
Can Chi | Ất Tỵ (乙巳年) 4662 hoặc 4602 — đến — Bính Ngọ (丙午年) 4663 hoặc 4603 |
Lịch Chủ thể | 55 |
Lịch Copt | 1682–1683 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 55 民國55年 |
Lịch Do Thái | 5726–5727 |
Lịch Đông La Mã | 7474–7475 |
Lịch Ethiopia | 1958–1959 |
Lịch Holocen | 11966 |
Lịch Hồi giáo | 1385–1386 |
Lịch Igbo | 966–967 |
Lịch Iran | 1344–1345 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1328 |
Lịch Nhật Bản | Chiêu Hòa 41 (昭和41年) |
Phật lịch | 2510 |
Dương lịch Thái | 2509 |
Lịch Triều Tiên | 4299 |
1966 (MCMLXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ bảy của lịch Gregory, năm thứ 1966 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 966 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 66 của thế kỷ 20, và năm thứ 7 của thập niên 1960.