Nhà nước Đa dân tộc Bolivia
|
|||||
---|---|---|---|---|---|
Tên bằng ngôn ngữ chính thức
| |||||
| |||||
Bản đồ | |||||
Tiêu ngữ | |||||
Morir antes que esclavos vivir (tiếng Tây Ban Nha: "Thà chết chứ không sống kiếp nô lệ") | |||||
Quốc ca | |||||
Bolivianos, el hado propicio | |||||
Hành chính | |||||
Chính phủ | Tổng thống chế | ||||
Tổng thống | Luis Arce | ||||
Thủ đô | Sucre (lập hiến), La Paz 17°00′S 65°00′W 17°00′N 65°00′T / 17°N 65°T | ||||
Thành phố lớn nhất | Santa Cruz | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 1.078.060 km² (hạng 27) | ||||
Diện tích nước | 1,29 % | ||||
Múi giờ | BOT (UTC-4); mùa hè: — (UTC?) | ||||
Lịch sử | |||||
Ngày thành lập | Từ Tây Ban Nha 6 tháng 8 năm 1825[1] | ||||
Ngôn ngữ chính thức | tiếng Tây Ban Nha, tiếng Quechua, tiếng Aymara | ||||
Dân số ước lượng (19-01-2022) | 11.921.558 người (hạng 80) | ||||
Dân số (2022) | 11.921.558 người | ||||
Mật độ | 11,06 người/km² (hạng 221) | ||||
Kinh tế | |||||
GDP (PPP) (2018) | Tổng số: 89,352 tỷ USD[2] (hạng 91) Bình quân đầu người: 7.943 USD[2] (hạng 119) | ||||
GDP (danh nghĩa) (2018) | Tổng số: 41,833 tỷ USD[2] (hạng 96) Bình quân đầu người: 3.720 USD[2] (hạng 118) | ||||
HDI (2018) | 0,693[3] trung bình (hạng 118) | ||||
Hệ số Gini (2014) | 48,4[4] | ||||
Đơn vị tiền tệ | Boliviano (BOB ) | ||||
Thông tin khác | |||||
Tên miền Internet | .bo | ||||
Mã điện thoại | +591 | ||||
Lái xe bên | phải |
Bolivia (Phiên âm tiếng việt: Bô-li-vi-a) (/bəˈlɪviə/ ⓘ tiếng Guaraní: Mborivia; tiếng Quechua: Puliwya; Tiếng Aymara: Wuliwya), tên chính thức là Nhà nước Đa dân tộc Bolivia (tiếng Tây Ban Nha: Estado Plurinacional de Bolivia),[5][6] được đặt theo tên nhà cách mạng Simón Bolívar, là một quốc gia nằm kín trong lục địa ở trung tâm Nam Mỹ. Nước này có biên giới với Brasil ở phía bắc và phía đông, Paraguay và Argentina ở phía nam, Chile và Peru ở phía tây.