Cesena

Cesena
—  Comune  —
Comune di Cesena
Toàn cảnh Cesena
Toàn cảnh Cesena

Hiệu kỳ
Vị trí của Cesena
Map
Cesena trên bản đồ Ý
Cesena
Cesena
Cesena trên bản đồ Emilia-Romagna
Cesena
Cesena
Vị trí của Cesena tại Ý
Quốc giaÝ
VùngEmilia-Romagna
TỉnhForlì-Cesena (FC)
Thủ phủCesena
Frazionixem danh sách
Chính quyền
 • Thị trưởngPaolo Lucchi (Partito Democratico)
Diện tích[1]
 • Tổng cộng249,47 km2 (9,632 mi2)
Độ cao44 m (144 ft)
Dân số (12-21-2009)[2]
 • Tổng cộng95.909
 • Mật độ3,8/km2 (10,0/mi2)
Tên cư dânCesenati
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính47521 - 47522
Mã điện thoại0547
Thành phố kết nghĩaVienne
Thánh bảo trợSt. John the Baptist
Ngày thánh24 tháng 6
Trang webWebsite chính thức
Cảnh báo: Page using Template:Infobox Italian comune with unknown parameter "longm" (thông báo này chỉ được hiển thị trong bản xem trước).
Cảnh báo: Page using Template:Infobox Italian comune with unknown parameter "longd" (thông báo này chỉ được hiển thị trong bản xem trước).
Cảnh báo: Page using Template:Infobox Italian comune with unknown parameter "latm" (thông báo này chỉ được hiển thị trong bản xem trước).
Cảnh báo: Page using Template:Infobox Italian comune with unknown parameter "latNS" (thông báo này chỉ được hiển thị trong bản xem trước).
Cảnh báo: Page using Template:Infobox Italian comune with unknown parameter "longEW" (thông báo này chỉ được hiển thị trong bản xem trước).
Cảnh báo: Page using Template:Infobox Italian comune with unknown parameter "latd" (thông báo này chỉ được hiển thị trong bản xem trước).
Cảnh báo: Page using Template:Infobox Italian comune with unknown parameter "coordinates_display" (thông báo này chỉ được hiển thị trong bản xem trước).
Các tháp Rocca Malatestiana ở Cesena.
Nhà thờ St Maria del Monte.
Biblioteca Malatestiana.

Cesena là một đô thị (comune) ở tỉnh Forlì-Cesena, vùng Emilia-Romagna của Ý, phía nam Ravenna và tây Rimini, bên sông Savio, đồng thủ phủ của tỉnh Forlì-Cesena. Thị xã nằm ở chân Apennines, và khoảng 15 km so với Biển Adriatic. Đô thị Cesena có diện tích km2, dân số thời điểm 31 tháng 5 năm 2005 là 93.672 người.

  1. ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
  2. ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.

From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by razib.in