Chiba

Tỉnh Chiba
千葉県
—  Tỉnh  —
Chuyển tự Nhật văn
 • Kanji千葉県
 • RōmajiChiba-ken
Vành đai Keiyō, một trong những khu phức hợp công nghiệp lớn nhất Nhật Bản, trải dài qua tám thành phố của tỉnh Chiba. Núi Phú Sĩ hiện lên nơi đường chân trời.
Vành đai Keiyō, một trong những khu phức hợp công nghiệp lớn nhất Nhật Bản, trải dài qua tám thành phố của tỉnh Chiba. Núi Phú Sĩ hiện lên nơi đường chân trời.
Cờ hiệu của tỉnh Chiba
Hiệu kỳ
Biểu hiệu của tỉnh Chiba
Biểu hiệu
Vị trí tỉnh Chiba trên bản đồ Nhật Bản.
Vị trí tỉnh Chiba trên bản đồ Nhật Bản.
Tỉnh Chiba trên bản đồ Thế giới
Tỉnh Chiba
Tỉnh Chiba
Tọa độ: 35°36′16,4″B 140°7′23,3″Đ / 35,6°B 140,11667°Đ / 35.60000; 140.11667
Quốc gia Nhật Bản
VùngKantō
ĐảoHonshu
Lập tỉnh15 tháng 6 năm 1873
Đặt tên theoHuyện Chiba
Thủ phủThành phố Chiba
Phân chia hành chính6 huyện
54 hạt
Chính quyền
 • Thống đốcKumagai Toshihito
 • Phó Thống đốcTakahashi Wataru, Morohashi Yoshiaki
 • Văn phòng tỉnh1-1, phường Ichibacho, quận Chūō, thành phố Chiba 260-8667
Điện thoại: (+81) 043-223-2110
Diện tích
 • Tổng cộng5.157,65 km2 (1,991,38 mi2)
 • Mặt nước0,8%
 • Rừng30,4%
Thứ hạng diện tích28
Dân số (2018)
 • Tổng cộng6.268.585
 • Thứ hạng6
 • Mật độ1,200/km2 (3,100/mi2)
GDP (danh nghĩa, 2014)
 • Tổng sốJP¥ 20.045 tỉ
 • Theo đầu ngườiJP¥ 2,970 triệu
 • Tăng trưởngTăng 1,3%
Múi giờJST (UTC+9)
Mã ISO 3166JP-12
Mã địa phương120006
Thành phố kết nghĩaWisconsin, Pará, Düsseldorf
Tỉnh lân cậnTokyo, Ibaraki, Saitama

Sơ đồ hành chính tỉnh Chiba

Đô thị quốc gia / Thành phố /
Thị trấn / Làng

Trang webhttp://www.pref.chiba.lg.jp,%20https://www.pref.chiba.lg.jp/,%20https://www.pref.chiba.lg.jp/english/,%20https://www.pref.chiba.lg.jp/chinese/,%20https://www.pref.chiba.lg.jp/chinese_t/,%20https://www.pref.chiba.lg.jp/korean/,%20https://www.pref.chiba.lg.jp/thai/,%20https://www.pref.chiba.lg.jp/vietnamese/,%20https://www.pref.chiba.lg.jp/portuguese/,%20https://www.pref.chiba.lg.jp/spanish/
Biểu trưng
Hymn"Chiba Kenminka" (千葉県民歌?)
Loài chimSẻ đất đồng cỏ (Emberiza cioides)
Tráp biển (Sparidae)
HoaHoa cải
Linh vậtCHI-BA+KUN[1]
CâyThông la hán (Podocarpus macrophyllus)

Chiba (千葉県 (Thiên Diệp huyện) Chiba-ken?) là một tỉnh của Nhật Bản, thuộc vùng Kanto. Tỉnh này nằm ở phía bắc vịnh Tokyo, giáp với Ibarakiphía bắc, SaitamaTokyophía tây, phía đông trông ra biển Thái Bình Dương. Trung tâm hành chính là thành phố Chiba.

  1. ^ チーバくんの広場 (bằng tiếng Nhật). Chiba Prefectural Government. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2015.

From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by razib.in