D

D
D
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee
Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn
Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh
Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp
Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx
Yy Zz

D, d (gọi là "dê" hay "đê" tùy thuộc vào ngôn ngữ sử dụng là tiếng Việt hay tiếng nước ngoài) là một chữ cái thuộc bảng chữ cái Latinh. Tuỳ thuộc vào số chữ cái đứng trước chữ d trong bảng chữ cái mà thứ tự của chữ d trong bảng chữ cái La-tinh của ngôn ngữ này có thể giống hoặc khác với thứ tự của chữ d trong bảng chữ cái của ngôn ngữ khác. Chữ d là chữ cái thứ sáu trong bảng chữ cái chữ Quốc ngữtiếng Hungary,[1][2] chữ cái thứ tư trong bảng chữ cái tiếng Anhtiếng Pháp.[3]

  1. ^ Bac Hoai Tran, Ha Minh Nguyen, Tuan Duc Vuong, Que Vuong. Colloquial Vietnamese: The Complete Course for Beginners. 2nd Edition, Routledge, năm 2012, trang 8.
  2. ^ Carol H. Rounds, Erika Sólyom. Colloquial Hungarian: The Complete Course for Beginners. 3rd Edition, Routledge, năm 2011, trang xiii.
  3. ^ Dodi-Katrin Schmidt, Michelle M. Williams, Dominique Wenzel, Zoe Erotopoulos. French For Dummies. 2nd Edition, Hoboken, John Wiley & Sons, Inc., năm 2011, trang 35, 36.

From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by razib.in