Dayton, Ohio

Dayton, Ohio
—  Thành phố  —
City of Dayton
Hiệu kỳ của Dayton, Ohio
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Dayton, Ohio
Ấn chương
Tên hiệu: The Gem City (Thành phố Ngọc)
Khẩu hiệu: Birthplace of Aviation (Nơi sinh của Hàng không)
Vị trí tại Quận Montgomery và tiểu bang Ohio.
Vị trí tại Quận Montgomery và tiểu bang Ohio.
Dayton, Ohio trên bản đồ Thế giới
Dayton, Ohio
Dayton, Ohio
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangOhio
QuậnMontgomery
Thành lập1796
 1805 (thành phố)
Đặt tên theoJonathan Dayton
Chính quyền
 • KiểuChính quyền hội đồng–quản đốc
 • Thị trưởngNan Whaley (D)
Diện tích[1]
 • Thành phố56,50 mi2 (146,33 km2)
 • Đất liền55,65 mi2 (144,13 km2)
 • Mặt nước0,85 mi2 (2,20 km2)
Độ cao738 ft (225 m)
Dân số (2010)[2]
 • Thành phố141.759
 • Ước tính (2018)[3]140.640
 • Thứ hạngMỹ: 189
 • Mật độ2.543,2/mi2 (981,9/km2)
 • Đô thị724.091 (Mỹ: hạng 59)
 • Vùng đô thị799.232 (Mỹ: hạng 71)
Múi giờEST (UTC-5)
 • Mùa hè (DST)EDT (UTC-4)
Mã bưu điện
Các mã bưu điện[4]
Mã số vùng937
Thành phố kết nghĩaAugsburg, Beograd, Sarajevo, Holon, Monrovia
Mã FIPS39113
Mã số đối tượng GNIS1064514
Trang webdaytonohio.gov

Dayton (/ˈdtən/, phát âm như "đây-tân") là thành phố lớn thứ 6 của tiểu bang Ohio (Hoa Kỳ) và là quận lỵ Quận Montgomery.[5] Một phần nhỏ của thành phố kéo dài qua quận Greene.[6] Ước tính điều tra dân số 2017 đưa dân số thành phố ở mức 140.371 người, trong khi vùng đô thị Đại Dayton được ước tính là 803.416 cư dân. Điều này làm cho Dayton trở thành vùng đô thị lớn thứ tư ở Ohio và lớn thứ 63 tại Hoa Kỳ.[7] Dayton nằm trong vùng Thung lũng Miami của Ohio, ngay phía bắc của vùng Đại Cincinnati–Bắc Kentucky.

Khu vực Dayton là trung tâm hậu cần cho ngành chế tạo, cung cấp và vận chuyển hàng.[8][9] Dayton cũng tổ chức nghiên cứu và phát triển quan trọng trong các lĩnh vực như công nghiệp, hàng khôngdu hành vũ trụ đã dẫn đến nhiều phát minh công nghệ. Phần lớn sự đổi mới này là do một phần Căn cứ không quân Wright-Patterson và vị trí của nó trong cộng đồng. Với sự suy giảm của ngành sản xuất nặng, các doanh nghiệp của Dayton đã đa dạng hóa thành nền kinh tế dịch vụ bao gồm các lĩnh vực bảo hiểm và pháp lý cũng như các lĩnh vực chăm sóc sức khỏe và chính phủ.

Cùng với quốc phònghàng không vũ trụ, chăm sóc sức khỏe chiếm phần lớn nền kinh tế của khu vực Dayton. Các bệnh viện trong khu vực Greater Dayton có việc làm kết hợp ước tính gần 32.000 và tác động kinh tế hàng năm là 6,8 tỷ USD.[10] Người ta ước tính rằng Premier Health Partners, một mạng lưới bệnh viện, đóng góp hơn 2 tỷ USD mỗi năm cho khu vực thông qua hoạt động, việc làm và chi tiêu vốn.[11] Năm 2011, Dayton được HealthGrades đánh giá là thành phố số 3 trong cả nước.[12][13]

Dayton cũng được ghi nhận cho sự liên kết của nó với hàng không; thành phố này là nhà của Bảo tàng quốc gia của Không quân Hoa Kỳ và là nơi sinh của Orville Wright. Những cá nhân nổi tiếng khác sinh ra trong thành phố bao gồm nhà thơ Paul Laurence Dunbar và doanh nhân John H. Patterson. Dayton cũng được biết đến với nhiều bằng sáng chế, phát minhnhà phát minh,[14] đáng chú ý nhất là phát minh anh em nhà Wright chuyến bay được hỗ trợ.[15] Năm 2008, 2009, and 2010, Site Selection magazine xếp hạng Dayton vùng đô thị cỡ vừa số 1 ở Hoa Kỳ về phát triển kinh tế.[16][17][18] Cũng trong năm 2010, Dayton được mệnh danh là một trong những nơi tốt nhất ở Hoa Kỳ để sinh viên tốt nghiệp đại học tìm việc làm.[19][20]

  1. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Gazetteer files
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên FactFinder
  3. ^ “Population and Housing Unit Estimates”. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2019.
  4. ^ “Zip Code Lookup”. USPS. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2014.
  5. ^ “Find a County”. National Association of Counties. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2011.[liên kết hỏng]
  6. ^ “Dayton Annexed Land to Stop Merger”. Dayton Daily News. ngày 11 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2019.
  7. ^ “Population and Housing Occupancy Status: 2010 – United States – Metropolitan Statistical Area”. 2010 United States Census. United States Census Bureau, Population Division. ngày 14 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2011.
  8. ^ Doug Page,"Dayton Region a Crucial Hub for Supply Chain Management", Dayton Daily News, 2009-12-21.
  9. ^ “Rep. Michael Turner, congressional delegation, say a shuttle in Ohio would be within a day's drive for 60 percent of Americans”. PolitiFact.com. ngày 14 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2011.
  10. ^ “Dayton area hospitals”. Greater Dayton Area Hospital Association. ngày 25 tháng 5 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2006.
  11. ^ “Economic Impact”. Dayton Daily News. ngày 20 tháng 7 năm 2009.
  12. ^ “Distinguished Hospital Award for Clinical Excellence”. HealthGrades. ngày 26 tháng 1 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2011.
  13. ^ “DBJ top city hospital health care ranking”. Dayton Business Journal. ngày 26 tháng 1 năm 2011.
  14. ^ “Dayton Inventions”. City of Dayton. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2011.
  15. ^ “Dayton Aviation History”. Ohio History Central. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2009.
  16. ^ “Site Selection ranking”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2009.
  17. ^ “Site Selection ranking”. Site Selection magazine. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2010.
  18. ^ “Site selection ranking 2010” (PDF). City of Dalton. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2010.
  19. ^ “DBJ city ranking”. Dayton Business Journal. ngày 20 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2010.
  20. ^ “Bloomberg Businessweek college graduate job ranking”. Dayton Daily News. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2010.

From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by razib.in