Ismail Sabri Yaakob |
---|
اسماعيل صبري يعقوب |
![](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/c2/Ismail_Sabri_Fumio_Kishida_2022_%28cropped%29.jpg/220px-Ismail_Sabri_Fumio_Kishida_2022_%28cropped%29.jpg) Ismail Sabri năm 2022 |
|
Thủ tướng thứ chín của Malaysia |
---|
Nhiệm kỳ 21 tháng 8 năm 2021 – 24 tháng 11 năm 2022 1 năm, 95 ngày |
Quân chủ | Abdullah |
---|
Tiền nhiệm | Muhyiddin Yassin |
---|
Kế nhiệm | Anwar Ibrahim |
---|
Khu vực bầu cử | Bera |
---|
Phó Thủ tướng thứ 13 của Malaysia |
---|
Nhiệm kỳ 7 tháng 7 năm 2021 – 16 tháng 8 năm 2021 40 ngày |
Quân chủ | Abdullah |
---|
Thủ tướng | Muhyiddin Yassin |
---|
Tiền nhiệm | Wan Azizah Wan Ismail |
---|
Khu vực bầu cử | Bera |
---|
Bộ trưởng Cấp cao Malaysia (An ninh) |
---|
Nhiệm kỳ 10 tháng 3 năm 2020 – 7 tháng 3 năm 2021 1 năm, 119 ngày |
Quân chủ | Abdullah |
---|
Thủ tướng | Muhyiddin Yassin |
---|
Tiền nhiệm | Chức vụ thành lập |
---|
Kế nhiệm | Hishammuddin Hussein |
---|
Khu vực bầu cử | Bera |
---|
Bộ trưởng Quốc phòng |
---|
Nhiệm kỳ 10 tháng 3 năm 2020 – 16 tháng 8 năm 2021 1 năm, 159 ngày |
Quân chủ | Abdullah |
---|
Thủ tướng | Muhyiddin Yassin |
---|
Cấp phó | Ikmal Hisham |
---|
Tiền nhiệm | Mohamad Sabu |
---|
Khu vực bầu cử | Bera |
---|
Lãnh đạo phe đối lập thứ 15 |
---|
Nhiệm kỳ 12 tháng 3 năm 2019 – 24 tháng 2 năm 2020 349 ngày |
Quân chủ | Abdullah |
---|
Thủ tướng | Mahathir Mohamad |
---|
Tiền nhiệm | Ahmad Zahid Hamidi |
---|
Kế nhiệm | Anwar Ibrahim |
---|
Khu vực bầu cử | Bera |
---|
Phó Chủ tịch Đảng Tổ chức Quốc gia Mã Lai Thống nhất Quyền Phó Chủ tịch: (18 tháng 12 năm 2018 – 30 tháng 6 năm 2019) |
---|
|
Nhậm chức 30 tháng 6 năm 2018 8 năm, 46 ngày |
Tổng thống | Ahmad Zahid Hamidi Mohamad Hasan (Quyền) |
---|
Cấp phó | Mohamad Hasan |
---|
Tiền nhiệm | Ahmad Zahid Hamidi |
---|
Khu vực bầu cử | Bera |
---|
Bộ trưởng Phát triển Nông thôn và Khu vực |
---|
Nhiệm kỳ 29 tháng 7 năm 2015 – 9 tháng 5 năm 2018 2 năm, 284 ngày |
Quân chủ | |
---|
Thủ tướng | Najib Razak |
---|
Cấp phó | |
---|
Tiền nhiệm | Shafie Apdal |
---|
Kế nhiệm | Rina Mohd Harun Bộ trưởng Phát triển Nông thôn |
---|
Khu vực bầu cử | Bera |
---|
Bộ trưởng Nông nghiệp và Công nghiệp Nông nghiệp |
---|
Nhiệm kỳ 16 tháng 5 năm 2013 – 29 tháng 7 năm 2015 2 năm, 74 ngày |
Quân chủ | Abdul Halim |
---|
Thủ tướng | Najib Razak |
---|
Cấp phó | Tajuddin Abdul Rahman |
---|
Tiền nhiệm | Noh Omar |
---|
Kế nhiệm | Ahmad Shabery Cheek |
---|
Khu vực bầu cử | Bera |
---|
Bộ trưởng Nội thương, Hợp tác xã và Người tiêu dùng |
---|
Nhiệm kỳ 10 tháng 4 năm 2009 – 15 tháng 5 năm 2013 4 năm, 0 ngày |
Quân chủ | |
---|
Thủ tướng | Najib Razak |
---|
Cấp phó | |
---|
Tiền nhiệm | Shahrir Samad (Domestic Trade, Consumerism) Noh Omar (Co-operatives) |
---|
Kế nhiệm | Hasan Malek |
---|
Khu vực bầu cử | Bera |
---|
Bộ trưởng Thanh niên và Thể thao |
---|
Nhiệm kỳ 18 tháng 3 năm 2008 – 9 tháng 4 năm 2009 1 năm, 22 ngày |
Quân chủ | Mizan Zainal Abidin |
---|
Thủ tướng | Abdullah Ahmad Badawi |
---|
Cấp phó | Wee Jeck Seng |
---|
Tiền nhiệm | Azalina Othman |
---|
Kế nhiệm | Ahmad Shabery Cheek |
---|
Khu vực bầu cử | Bera |
---|
Nghị sĩ Quốc hội Malaysia cho Bera |
---|
|
Nhậm chức 21 tháng 3 năm 2004 |
Tiền nhiệm | Khu bầu cử được thành lập |
---|
Số phiếu | 4,982 (2004) 4,313 (2008) 2,143 (2013) 2,311 (2018) |
---|
|
Thông tin cá nhân |
---|
Sinh | Ismail Sabri bin Yaakob 18 tháng 1, 1960 (64 tuổi) Temerloh, Pahang, Liên bang Mã Lai (nay là Malaysia) |
---|
Đảng chính trị | Tổ chức Dân tộc Mã Lai Thống nhất (UMNO) (từ 1987) |
---|
Đảng khác | Barisan Nasional (BN) (từ 1987) Muafakat Nasional (MN) (từ 2019) Perikatan Nasional (PN) (từ 2020) |
---|
Phối ngẫu | Muhaini Zainal Abidin (cưới 1986) |
---|
Quan hệ | 4 |
---|
Alma mater | Đại học Mã Lai (LLB) |
---|
Nghề nghiệp | Chính khách |
---|
Chuyên nghiệp | Luật sư |
---|
Website | www.ismailsabri.com |
---|