Kishida Fumio | |
---|---|
岸田 文雄 | |
Chân dung do Văn phòng Quan hệ Công chúng Nội các công bố (2021) | |
Thủ tướng thứ 100 và 101 của Nhật Bản | |
Nhiệm kỳ 4 tháng 10 năm 2021 – 1 tháng 10 năm 2024 2 năm, 363 ngày | |
Thiên hoàng | Naruhito |
Tiền nhiệm | Suga Yoshihide |
Kế nhiệm | Ishiba Shigeru |
Chủ tịch Đảng Dân chủ Tự do | |
Nhiệm kỳ 29 tháng 9 năm 2021 – 27 tháng 9 năm 2024 2 năm, 364 ngày | |
Tổng Thư ký | Nikai Toshihiro Amari Akira Motegi Toshimitsu |
Tiền nhiệm | Suga Yoshihide |
Kế nhiệm | Ishiba Shigeru |
Bộ trưởng Quốc phòng | |
Nhiệm kỳ 28 tháng 7 năm 2017 – 3 tháng 8 năm 2017 6 ngày | |
Thủ tướng | Abe Shinzō |
Tiền nhiệm | Inada Tomomi |
Kế nhiệm | Onodera Itsunori |
Bộ trưởng Ngoại giao | |
Nhiệm kỳ 26 tháng 12 năm 2012 – 3 tháng 8 năm 2017 4 năm, 220 ngày | |
Thủ tướng | Abe Shinzō |
Tiền nhiệm | Genba Kōichirō |
Kế nhiệm | Kōno Tarō |
Bộ trưởng Nội các Đặc cách Vấn đề Okinawa và các lãnh thổ phương Bắc, Cải cách quy định, Đời sống quốc gia, chính sách khoa học và công nghệ | |
Nhiệm kỳ 27 tháng 8 năm 2007 – 2 tháng 8 năm 2008 341 ngày | |
Thủ tướng | Abe Shinzō Fukuda Yasuo |
Bộ trưởng Nội các Đặc cách Vấn đề Thách thức | |
Nhiệm kỳ 28 tháng 8 năm 2007 – 26 tháng 9 năm 2007 29 ngày | |
Thủ tướng | Abe Shinzō |
Tiền nhiệm | Yamamoto Yūji |
Kế nhiệm | Inada Tomomi |
Thành viên Chúng Nghị viện | |
Nhậm chức 18 tháng 7 năm 1993 | |
Khu vực bầu cử | Khu 1 Hiroshima |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 25 tháng 7, 1957 Shibuya, Tokyo, Nhật Bản |
Đảng chính trị | Dân chủ Tự do |
Phối ngẫu | Kishida Yuko (cưới 1988) |
Alma mater | Đại học Waseda |
Chữ ký | |
Website | Website chính thức |
Kishida Fumio (