Thành phố Laredo — City —
Hiệu kỳ Huy hiệu Tên hiệu: "The Gateway City" & "The City Under Seven Flags" Vị trí của Laredo in Webb County Tọa độ: 27°31′28″B 99°29′26″T / 27,52444°B 99,49056°T / 27.52444; -99.49056 Quốc gia Hoa Kỳ Tiểu bang Texas Quận Webb Metropolitan Area Laredo-Nuevo Laredo Metropolitan Area Định cư 1755 Người sáng lập Tomás Sánchez Chính quyền • Kiểu Council-Manager • Hội đồng Thành phố Thị trưởng Raul Salinas (D) [ 1] Mike Garza Hector J. Garcia Michael Landeck Juan Narvaez Johnny Rendon Gene Belmares Jose Valdez Jr. Cindy Liendo Espinoza • Quản lý viên thành phố Carlos R. Villarreal [ 2] Diện tích • City 218,96 km2 (84,54 mi2 ) • Đất liền 216,11 km2 (83,44 mi2 ) • Mặt nước 2,8489 km2 (1,1 mi2 ) 1.3011% • Vùng đô thị 418,96 km2 (161,76 mi2 ) Độ cao 137,2 m (438 ft) Dân số (2007) • City 233,152 • Mật độ 960,36/km2 (2,469,20/mi2 ) • Vùng đô thị 718,073 • Mật độ vùng đô thị 1,908,86/km2 (4,943,92/mi2 ) • Tên gọi dân cư Laredoan vùng đô thị gồm Laredo, Nuevo Laredo, Tamaulipas , Rio Bravo, Texas , El Cenizo, Texas , Laredo Ranchettes, Texas . Larga Vista, Texas , Ranchos Penitas West, Texas & La Presa, Texas Múi giờ CST (UTC-6 ) • Mùa hè (DST ) CST (UTC-5 ) Zip Code 78040, 78041, 78042, 78043, 78044, 78045, 78046, 78049 Mã điện thoại 956 Thành phố kết nghĩa Hạ Hutt , Campeche , Tijuana , Irapuato , Torreón , Guadalajara , Đài Nam , Murray Bridge , Durango , Tư Hưng , Vũ Uy , Ôn Châu , Veracruz , Tonalá , Tlahualilo , Tepatitlán de Morelos , San Miguel de Allende , San Antonio de Areco , Papantla , Nuevo Laredo , Montemorelos , Monclova , Mexticacán , Los Herreras , León , Lázaro Cárdenas , Laredo , Lampazos de Naranjo , La Cruz , Jerez , Guadalupe , General Terán , General Escobedo , Cuernavaca , Ciudad Valles , Ciénega de Flores , Sâm Châu , Cerralvo Municipality , Acámbaro FIPS code 48-414642 GNIS feature ID13396333 Laredo Airport: Laredo International Airport KLRD LRD Trang web City of Laredo
Laredo (phát âm là / ləreɪdoʊ /, lə-RAY-doh; tiếng Tây Ban Nha : [laɾeðo]) là quận lỵ của Quận Webb , Texas , Hoa Kỳ , nằm trên bờ phía bắc sông Rio Grande ở miền Nam Texas, phía trên Nuevo Laredo, Tamaulipas , México . Theo điều tra dân số năm 2007, dân số thành phố là 233.152 người. Laredo là một phần của Vùng đô thị Nuevo Laredo Laredo với dân số ước tính 718.073 người. Nền kinh tế Laredo dựa vào thương mại quốc tế với Mexico. Hầu hết các công ty vận tải lớn có cơ sở ở Laredo.
^ Laredo, City of (ngày 8 tháng 4 năm 2009). “Office of the Mayor - Raul G. Salinas” . Laredo, City of. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2010 .
^ Laredo, City of (ngày 7 tháng 7 năm 2009). “-=Welcome to the City of Laredo City Manager's Office Website= -” . Laredo, City of. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2010 .