SSD

SSD 2.5" dung lượng 125GB
mSATA SSD

SSD (Solid State Drive [1][2][3]): Ổ đĩa bán dẫn, Ổ bán dẫn, Ổ đĩa thể đặc hay Ổ đĩa điện tử[4]), là một loại thiết bị lưu trữ được làm từ vật liệu bán dẫn semiconductor/solid state, dùng để lưu trữ dữ liệu. Trong khi loại ổ đĩa truyền thống HDD là rỗng, có chứa khí (không kín và sau này là Helium - Helium-sealed) và các bộ phận chuyển động ở bên trong (đầu từ, đĩa từ, cánh tay truyền động...) thì ngược lại SSD lại có kết cấu đặc (không rỗng), không chứa các bộ phận chuyển động cơ học (nhờ vậy ít bị ảnh hưởng bởi sự va chạm / rung động và có độ bền cơ học cao hơn so với HDD). Về mặt ứng dụng, ổ đĩa SSD có tính năng và công dụng tương tự như các ổ đĩa cứng (HDD - Hard Disk Drive) và do đó dễ dàng được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. So với thẻ nhớ SD, ổ đĩa SSD có độ bền, tốc độ, khả năng chống sốc điện, tiếp xúc cơ khí tốt, sức chịu đựng môi trường cũng tốt hơn. Ổ đĩa SSD sử dụng các loại bộ nhớ bán dẫn như SRAM, DRAM hay Flash để lưu dữ liệu và không nên nhầm lẫn với RAM Disk là một công nghệ mô phỏng và lưu dữ liệu trên RAM.[5]

  1. ^ “Texas Memory Systems: Solid State Disk Overview”. Texas Memory System Resources. Texas Memory Systems. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ Whittaker, Zack. “Solid-state disk prices falling, still more costly than hard disks”. Between the Lines. ZDNet. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012.
  3. ^ “What is solid state disk? - A Word Definition From the Webopedia Computer Dictionary”. Webopedia. ITBusinessEdge. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012.
  4. ^ Janssen, Cory. “What is a Solid State Disk (SSD)? - Definition from Techopedia”. Tecnopedia. Janalta Interactive Sites. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012.
  5. ^ Vamsee Kasavajhala (tháng 5 năm 2011). “SSD vs HDD Price and Performance Study, a Dell technical white paper”. Dell PowerVault Technical Marketing. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2012.

From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by razib.in