Tỉnh Saitama 埼玉県 | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Chuyển tự Nhật văn | |
• Kanji | 埼玉県 |
• Rōmaji | Saitama-ken |
Quảng trường Keyaki, một khuôn viên thương mại lớn tọa lạc tại Trung tâm đô thị mới Saitama, quận Chūō, thành phố Saitama, tỉnh Saitama. | |
Tên hiệu: "Sai no Kuni" (彩の国) | |
Vị trí tỉnh Saitama trên bản đồ Nhật Bản. | |
Tọa độ: 35°51′26″B 139°38′56,9″Đ / 35,85722°B 139,63333°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Đảo | Honshu |
Lập tỉnh | 25 tháng 12 năm 1871 |
Đặt tên theo | Quận Saitama, Sakitama Kofun Cluster |
Thủ phủ | Thành phố Saitama |
Phân chia hành chính | 8 huyện 63 hạt |
Chính quyền | |
• Thống đốc | Motohiro Ōno |
• Phó Thống đốc | Hirohata Yoshihisa, Shiokawa Osamu |
• Văn phòng tỉnh | 3-15-1, phường Takasago, quận Urawa, thành phố Saitama 〒330-9301 Điện thoại: (+81) 048-824-2111 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 3.797,75 km2 (1,466,32 mi2) |
• Mặt nước | 0,5% |
• Rừng | 31,9% |
Thứ hạng diện tích | 39 |
Dân số (2018) | |
• Tổng cộng | 7.322.645 |
• Thứ hạng | 5 |
• Mật độ | 1,900/km2 (5,000/mi2) |
GDP (danh nghĩa, 2014) | |
• Tổng số | JP¥ 20.914 tỉ |
• Theo đầu người | JP¥ 2,903 triệu |
• Tăng trưởng | 0,5% |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Mã ISO 3166 | JP-11 |
Mã địa phương | 110001 |
Thành phố kết nghĩa | México, Sơn Tây, Queensland, Ohio, Brandenburg, Thành phố Chiang Mai |
Tỉnh lân cận | Ibaraki, Chiba, Tochigi, Gunma, Nagano, Yamanashi, Tokyo |
■ ― Đô thị quốc gia / ■ ― Thành phố / | |
Trang web | www |
Biểu trưng | |
Hymn | "Saitama Kenka" (埼玉県歌) |
Loài chim | Cu gáy vòng cổ (Streptopelia decaocto) |
Cá | Cá gai Musashi (Pungitius sp.) |
Hoa | Anh thảo Nhật Bản (Primula sieboldii) |
Côn trùng | Bướm xanh Nhật Bản (Neozephyrus japonicus) |
Linh vật | KOBATON[1] |
Cây | Keyaki (Zelkova serrata) |
Saitama (埼玉県 (Kỳ Ngọc huyện) Saitama-ken) là một tỉnh[2] thuộc vùng Kanto của Nhật Bản. Tỉnh lỵ là thành phố Saitama.
Đây là tỉnh có dân số đông thứ 5 Nhật Bản và là một phần của vùng đô thị Tokyo, nơi đây cũng được biết đến là một tỉnh có thế mạnh về ngành công nghiệp ô tô.