Slovenia

Cộng hòa Slovenia
Tên bằng ngôn ngữ chính thức
Quốc kỳ Huy hiệu
Bản đồ
Vị trí của Slovenia
Vị trí của Slovenia
Quốc ca
Zdravljica
Hành chính
Chính phủCộng hòa đại nghị
Tổng thốngNataša Pirc Musar
Thủ tướngRobert Golob
Thủ đôLjubljana
46°03′B 14°30′Đ / 46,05°B 14,5°Đ / 46.050; 14.500
Thành phố lớn nhấtThủ đô
Địa lý
Diện tích20.273 km²
7.827 mi² (hạng Thứ 153)
Diện tích nước0,7[1] %
Múi giờCET (UTC+1); mùa hè: CEST (UTC+2)
Lịch sử
Hình thành
29 tháng 10 năm 1918Nhà nước của người Slovene, Croat và Serb
4 tháng 12 năm 1918Vương quốc Nam Tư
29 tháng 11 năm 1945Nam Tư trở thành nước cộng hoà
25 tháng 6 năm 1991Độc lập từ Nam Tư
1 tháng 5 năm 2004Gia nhập Liên minh châu Âu
Gia nhập EU1 tháng 5 năm 2004
Ngôn ngữ chính thứcTiếng Slovenia
Sắc tộcNăm 2002:
Dân số ước lượng (2017)2.065.895[2] người (hạng 144)
Mật độ (hạng 106)
262 người/mi²
Kinh tế
GDP (PPP) (2017)Tổng số: 69,358 tỷ USD[3] (hạng 97)
Bình quân đầu người: 33.579 USD[3] (hạng 38)
GDP (danh nghĩa) (2017)Tổng số: 43,503 tỷ USD[3]
Bình quân đầu người: 21.061 USD[3]
HDI (2015)0,89[4] rất cao (hạng 25)
Hệ số Gini (2015)24,4[5] thấp
Đơn vị tiền tệEuro ()3 (EUR)
Thông tin khác
Tên miền Internet.si4
Mã điện thoại386
Lái xe bênphải

Slovenia (tiếng Slovenia: Slovenija [slɔˈʋéːnija], phiên âm: Xlô-vê-ni-a)[6], tên chính thức là Cộng hòa Slovenia (Slovene: Republika Slovenija)[7] là một quốc gia thuộc khu vực Trung Âu. Slovenia giáp với Ý về phía tây, giáp với Áo về phía bắc, giáp với Hungary về phía đông bắc, giáp với Croatia về phía đông và phía nam. Ngoài ra Slovenia còn tiếp giáp với biển Adriatic về phía tây nam. Thủ đô và cũng là thành phố lớn nhất của Slovenia là Ljubljana. Slovenia là một quốc gia có diện tích tương đối nhỏ và ít dân. Theo số liệu tháng 7 năm 2007, dân số Slovenia là 2.009.245 người[8].

  1. ^ “Površina ozemlja in pokrovnost tal, določena planimetrično, 2005” [Surface area and land cover determined planimetrically, 2005] (bằng tiếng Slovene và English). Statistical Office of the Republic of Slovenia. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ SURS. “Statistical Office of the Republic of Slovenia – Population, Slovenia, ngày 1 tháng 1 năm 2017”. Stat.si. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2017.
  3. ^ a b c d “World Economic Outlook Database, April 2017 – Slovenia”. International Monetary Fund. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
  4. ^ “Key to HDI countries and ranks, 2015” (PDF). Hdr.undp.org. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2017.
  5. ^ “Gini coefficient of equivalised disposable income (source: SILC)”. Eurostat Data Explorer. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2017.
  6. ^ “Slovenski pravopis 2001: Slovenija”.
  7. ^ phát âm tiếng Slovene: [rɛˈpùːblika slɔˈʋèːnija]. Source: “Slovenski pravopis 2001: Republika Slovenija”.
  8. ^ “The World Factbook”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2020. Truy cập 26 tháng 3 năm 2015.

From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Tubidy