Bảng chữ cái Hy Lạp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lịch sử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sử dụng trong ngôn ngữ khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Theta (thê-ta) là một chữ cái xếp thứ tự thứ tám trong bảng chữ cái tiếng Hy Lạp.[1][2]
- chữ hoa viết là Θ;
- chữ thường viết là θ;
- trong tiếng Hy Lạp cổ: /θῆτα/ (tê-ta);
- trong tiếng Hy Lạp hiện đại: /θήτα/ (thi-ta);
- trong tiếng Anh: /θiːtə/ (thi-tơ);
- trong tiếng Mỹ: /θeɪtə/) (thây-tơ)
- trong tiếng Việt: /thờ) (th)