Cộng hòa Togo
|
|||||
---|---|---|---|---|---|
Tên bằng ngôn ngữ chính thức
| |||||
| |||||
Bản đồ | |||||
Tiêu ngữ | |||||
"Travail, Liberté, Patrie " Lao động, Tự do, Tổ quốc | |||||
Quốc ca | |||||
"Terre de nos aïeux"(Pháp) (tiếng Việt: "Đất đai của tổ tiên chúng ta") | |||||
Hành chính | |||||
Chính phủ | Cộng hòa tổng thống | ||||
Tổng thống | Faure Gnassingbé | ||||
Thủ tướng | Victoire Tomegah Dogbé | ||||
Thủ đô | Lomé 6°7′B 1°13′Đ / 6,117°B 1,217°Đ | ||||
Thành phố lớn nhất | Lomé | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 56.785 km² 21.925 mi² (hạng 125) | ||||
Diện tích nước | 4,2 % | ||||
Múi giờ | GMT (UTC+0) | ||||
Lịch sử | |||||
27 tháng 4 năm 1960 | từ Pháp | ||||
Ngôn ngữ chính thức | tiếng Pháp | ||||
Dân số ước lượng (2015) | 7.552.318[1][2] người | ||||
Dân số (2010) | 5.337.000 người | ||||
Kinh tế | |||||
GDP (PPP) (2017) | Tổng số: 12,494 tỷ USD[3] (hạng 150) Bình quân đầu người: 1.619 USD[3] | ||||
GDP (danh nghĩa) (2017) | Tổng số: 4,554 tỷ USD[3] Bình quân đầu người: 590 USD[3] | ||||
HDI (2015) | 0,487[4] thấp (hạng 166) | ||||
Hệ số Gini (2011) | 46[5] | ||||
Đơn vị tiền tệ | CFA franc (XOF ) | ||||
Thông tin khác | |||||
Tên miền Internet | .tg | ||||
Mã điện thoại | +228 | ||||
Lái xe bên | phải | ||||
Ghi chú
|
Togo (phiên âm tiếng Việt: Tô-gô), hay Cộng hòa Togo (tiếng Pháp: République togolaise), là một quốc gia nằm ở phía Tây châu Phi có biên giới với Ghana ở phía Tây, Bénin ở phía Đông và Burkina Faso ở phía Bắc. Ở phia Nam Togo có bờ biển ngắn của vịnh Guinea, nơi mà đặt thủ đô Lomé của Togo.
Togo trải dài từ phía Bắc đến phía Nam khoảng 550 km và bề ngang 130 km. Togo có diện tích khoảng 56.785 km², dân số khoảng 6.145.000 người, mật độ 102 người/km². Ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp.
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên cia