Vitoria-Gasteiz Gasteiz (tiếng Basque) Vitoria (tiếng Tây Ban Nha) | |
---|---|
— Municipio — | |
Andre Maria Zuria/Virgen Blanca Square of Vitoria-Gasteiz | |
Khẩu hiệu: Haec est Victoria quae vincit (This is Victoria which triumphs) | |
Vị trí của Vitoria-Gasteiz ở Tây Ban Nha, xứ Basque, châu Âu | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Cộng đồng tự trị | Xứ Basque |
Tỉnh | Álava |
Comarca | Vitoria-Gasteiz |
Thành phố | 1181 |
Người sáng lập | Sancho VI của Navarra |
Thủ phủ | Vitoria-Gasteiz City |
Chính quyền | |
• Alcalde | Gorka Urtaran (Đảng Dân tộc Basque) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 276,81 km2 (106,88 mi2) |
Độ cao | 525 m (1,722 ft) |
Dân số (2018) | |
• Tổng cộng | 249.176 |
• Mật độ | 900/km2 (2,300/mi2) |
Tên cư dân | tiếng Basque: gasteiztar tiếng Tây Ban Nha: vitoriano, vitoriana |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 01001–01015 |
Thành phố kết nghĩa | Kutaisi, Vitória, Angoulême, Kogo, Anaheim, Sullana, Zug, La Güera, Mar del Plata, Victoria, Ibagué, Dortmund |
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Tây Ban Nha, tiếng Basque |
Trang web | Website chính thức |
Vitoria-Gasteiz (tiếng Tây Ban Nha: [biˈtoɾja]; tiếng Basque: [ɡas̺teis̻]) là một thành phố miền bắc Tây Ban Nha, là xứ lỵ Xứ Basque, tỉnh lỵ tỉnh Araba/Álava. Đây là nơi đặt nghị viện của cộng đồng tự trị, trụ sở chính quyền, cũng như nơi cư trú cho Lehendakari. Vitoria-Gasteiz là municipio rộng nhất Xứ Basque, bao gồm không chỉ địa phận thành phố, mà còn cả vùng thôn quê xung quanh (với 63 ngôi làng), đạt diện tích 276,81 km² (106,88 sq mi), dân số 252.571 người (tháng 5, 2019). Cư dân Vitoria-Gasteiz được gọi là vitorianos (tiếng Tây Ban Nha) hay gasteiztarrak (tiếng Basque), còn tục danh thường gọi là babazorros ('túi đậu' trong tiếng Basque).