Wuppertal | |
---|---|
Wuppertal-Elberfeld | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Nordrhein-Westfalen |
Vùng hành chính | Düsseldorf |
Huyện | Quận đô thị |
Đặt tên theo | Wupper |
Chính quyền | |
• Đại thị trưởng | Peter Jung (CDU) |
• Đảng cầm quyền | CDU / SPD |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 168,41 km2 (6,502 mi2) |
Độ cao cực đại | 350 m (1,150 ft) |
Độ cao cực tiểu | 100 m (300 ft) |
Dân số (2009-09-30) | |
• Tổng cộng | 349.950 |
• Mật độ | 21/km2 (54/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 42001-42399 |
Mã vùng | 0202 |
Biển số xe | W |
Thành phố kết nghĩa | South Tyneside, Beersheba, Schwerin, Košice, Saint-Étienne, Schöneberg, Matagalpa, Legnica, Yekaterinburg, Tabarka, Thanh Đảo, Đông Hoản, Tempelhof-Schöneberg, Salfit |
Trang web | wuppertal.de |
Wuppertal là một thành phố trong bang Nordrhein-Westfalen của nước Đức. Thành phố có diện tích km², dân số thời điểm cuối năm 2009 là 349.950 người.